Báo giá kính cường lực tốt nhất năm 2023

4.9/5 - (21 bình chọn)

Kính cường lực là loại vật liệu nhẹ sử dụng thay cho tường ngăn, cửa đi trong tòa nhà, dưới đây là bảng giá kính cường lực loại 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm…

1. Bảng giá kính cường lực 5mm, 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm

Chủng Loại Kính Cường Lực Hải Long / Việt Nhật / Hồng PhúcĐơn GiáĐơn Giá Kính Màu Xanh Đen/Xanh Lá
Kính cường lực 4mm trắng trong (Khổ kính < 2134 x 3048)450.000đ/m2570.000đ/m2
Kính cường lực 5mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658)500.000đ/m2650.000đ/m2
Kính cường lực 6mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658)550.000đ/m2
Kính cường lực 8mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658)650.000đ/m2850.000đ/m2
Kính cường lực 10mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658)700.000đ/m2950.000đ/m2
Kính cường lực 12mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658)800.000đ/m21.100.000đ/m2
Kính cường lực 12mm trắng trong ( 2438 x 3658 < Khổ kính < 2700 x 4876)1.000.000đ/m2
Kính cường lực 12mm trắng trong ( 2700 x 4876 < Khổ kính < 3300 x 5600)1.400.000đ/m2
Kính cường lực 15mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658)1.500.000đ/m2
Kính cường lực 15mm trắng trong ( 2438 x 3658 < Khổ kính < 3300 x 7000)1.900.000đ/m2
Kính cường lực 19mm trắng trong (Khổ kính < 3300 x 9000)2.500.000đ/m2
Bảng giá kính cường lực trên đã bao gồm chi phí nhân công thi công lắp đặt hoàn thiện.

Bảng giá chưa bao gồm vật tư, phụ kiện như : Nẹp sập nhôm, Nẹp Uinox, Keo silicon lắp đặt, bản lề, khóa, tay nắm, ray treo cửa…

2. Bảng giá vật tư phụ, phụ kiện cửa

Phụ Kiện VVP chính hãng Thái LanĐơn Giá
Bản lề sàn FC34 - 25 (tải trọng cánh cửa 2.090.000đ/chiếc
Bản lề sàn FC49 - 30 (tải trọng cánh cửa 4.100.000đ/chiếc
Kẹp kính trên FT10530.000đ/chiếc
Kẹp kính dưới FT20530.000đ/chiếc
Kẹp ty FT30 650.000đ/chiếc
Kẹp L FT40770.000đ/chiếc
Khóa sàn FL50790.000đ/chiếc
Tay nắm cửa HD 142-2242 (25x450x600)1.800.000đ/vòng
Tay nắm cửa HD 142-2245 (32x600x800)2.500.000đ/vòng
Tay nắm cửa HD 142-2246 (32x800x1000)2.700.000đ/vòng
Tay nắm cửa HD 142 dài 1.2m (32x1000x1200) 3.200.000đ/vòng
Phụ Kiện Huisda chính hãng Trung QuốcĐơn Giá
Bộ phụ kiện lùa ray treo phi 25 cho 1 cánh cửa :
(Gồm khóa bán nguyệt, bánh xe treo, dẫn hướng, đỡ ống phi 25, không bao gồm ống phi 25)
2.700.000đ/bộ
Bộ phụ kiện lùa ray treo phi 25 cho 2 cánh cửa :
(Gồm khóa bán nguyệt, bánh xe treo, dẫn hướng, đỡ ống phi 25, không bao gồm ống phi 25)
5.400.000đ/bộ
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh - inox trắng bóng :
(Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 120kg - rộng cánh tối đa 1100mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn)
2.600.000đ/bộ
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh - inox trắng bóng :
(Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 120kg - rộng cánh tối đa 1100mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn)
5.200.000đ/bộ
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh - inox trắng bóng :
(Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 150kg - rộng cánh tối đa 1300mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn)
3.200.000đ/bộ
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh - inox trắng bóng :
(Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 150kg - rộng cánh tối đa 1300mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn)
6.400.000đ/bộ
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 90 độ tường - kính ( 2 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn (F25x275x475mm) , Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 252.500.000đ/bộ
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 180 độ ( 3 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn (F25x275x475mm) , Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 253.300.000đ/bộ
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 135 độ ( 3 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn ( F25x275x475mm ), Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 253.800.000đ/bộ
Vật tư phụĐơn Giá
Nẹp sập nhôm 38 màu trắng sứ50.000/mét
Nẹp uinox 15x15x15 trắng xước100.000/mét
Nẹp uinox 20x15x20 trắng xước130.000/mét
Keo silicon A500(trắng sữa, trắng trong)80.000/lọ

3. Bảng giá vận chuyển, tháo dỡ

Nội dung công việcĐơn Giá
Chi phí vận chuyển tại các quận, huyện nội thành Hà Nội500.000/Chuyến
Miễn phí cho khối lượng cửa > 10m2
Chi phí vận chuyển đến các huyện thuộc Hà Nội nhưng ngoài nội thành1.000.000/Chuyến
Miễn phí cho khối lượng cửa > 30m2
Chi phí vận chuyển đến các tỉnh Hưng yên, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Hòa Bình2.000.000/Chuyến
Miễn phí cho khối lượng cửa > 80m2
Chi phí vận chuyển đến các tỉnh Hải Phòng, Mộc Châu, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Nam Định, Ninh Bình3.500.000/Chuyến
Miễn phí cho khối lượng cửa > 120m2
Chi phí tháo dỡ cửa nhựa, kính cũ120.000/M2
Chi phí gia cố thép hộp trên đỉnh vách nhôm kính(Thép 30x60x1.4mm)250.000/mét dài
Chi phí vận chuyển vật tư bằng thang bộ lên tầng cao > 350.000/m2/tầng
Chi phí sử dụng cẩu để chuyển vật tư lên tầng cao3.000.000/ca

4. Tính giá hoàn thiện cửa hoặc vách kính cường lực

Các bước tính giá kính cường lực thi công hoàn thiện :

B1 : Đơn giá kính cường lực x Diện tích( chiều rộng x chiều cao)

B2 : Đơn giá nẹp nhôm(hoặc nẹp inox) x chiều dài cạnh kính tiếp giáp với Tường, Nền, Trần

B3 : Vận chuyển

B4 : Nếu có cửa sẽ lấy giá ở bảng trên cho bộ phụ kiện cửa

Tổng giá trị = B1 + B2 + B3 + B4

Ví dụ tính giá cửa kính cường lực : Có vách kính cố định (rộng 2m x cao 3m = 6m2), xung quanh vách là tường + nền + trần, sử dụng kính cường lực 12mm trắng trong, nẹp sập nhôm liên kết.

B1 : 800k x 6m2 = 4800k (Kính cường lực 12mm)

B2 : 50k x (2+3)*2 = 500k (nẹp nhôm)

B3 : 600k(Vận chuyển)

B4 : 0k(Đây là vách cố định nên không có phụ kiện cửa)

Tổng (B1+B2+B3+B4) = 5900k

Nếu Quý khách cần tính bảng giá kính cường lực theo yêu cầu cụ thể thì hãy gửi cho chúng tôi kích thước hoặc bản vẽ chi tiết để chúng tôi gửi bảng báo giá đầy đủ nhất nhé.

Xin mời Quý Khách liên hệ Hotline(Zalo, Messeger) hoặc Điền SĐT và bấm nút “Yêu Cầu Báo Giá” tại ô dưới đây :

    -Xem thêm : Thi công 1 bộ cửa thủy lực khung nhôm tại Hà Đông – Hà Nội

    5. Kính cường lực là gì ?

    Kính cường lực là loại kính an toàn được sản xuất trên công nghệ xử lý nhiệt nhằm tạo nên tính chịu lực và độ an toàn cao hơn rất nhiều so với kính nổi thông thường cùng chủng loại, cùng độ dày.

    Để có được đặt tính ưu việt như vậy là do ứng suất lên bề mặt kính được ép lại làm cho các mạch liên kết cực nhỏ kết hợp với nhau tạo thành liên kết vững chắc hơn, giúp cho kính chịu được rung chấn, sức gió và va đập mạnh.

    Kính cường lực khi vỡ sẽ tạo ra các mảnh vỡ nhỏ, đều, giúp giảm thiểu khả năng gây sát thương cho con người.

    Ngoài ra, kính cường lực còn có tính thoát hiểm trong các tòa nhà khi xảy ra hỏa hoạn ( kính cường lực có khả năng chịu nhiệt cao và không biến dạng trong điều kiện nhiệt độ đến 295oC.)

    Với những đặc tính ưu việt trên thì quý khách cũng phần nào hiểu được giá kính cường lực cao hơn so với kính thường phải không ?

    Mẫu kính cường lực Hải Long dày 12mm trắng trong
    Mẫu kính cường lực Hải Long dày 12mm trắng trong

    Kính cường lực được sản xuất như nào ?

    Sau khi được gia công hoàn thiện tấm kính được bàn giao cho công đoạn cường lực. Quá trình này bao gồm in nhãn hiệu “Tempered Glass” của nhà sản xuất thông thường bằng loại sơn chịu nhiệt lên tấm kính, kiểm tra thông số kỹ thuật.

    Sau đó tấm kính sẽ được đưa vào gia nhiệt đến một nhiệt độ xác định. Với mỗi độ dầy khác nhau thì thời gian và nhiệt độ tôi khác khác nhau nên mỗi mẻ tôi sẽ là những tấm kính có cùng độ dày.

    Sau đó kính sẽ được làm nguội nhanh bằng luồng khí lạnh thổi lên bề mặt tấm kính một cách đồng đều và chính xác để làm tăng ứng suất bề mặt kính. Những tấm kính thành phẩm đạt tiêu chuẩn thì đảm bảo ứng suất bề mặt không nhỏ hơn 69 Mpa.

    Mỗi mẻ kính đều có 1 mẫu kính đập thử để kiểm tra các thông số cơ bản về độ bền va đập và số lượng mảnh vỡ để đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng của thành phẩm.

    Mẫu kính cường lực Hải Long
    Mẫu kính cường lực Hải Long

    6. Các vị trí phù hợp lắp đặt kính cường lực

    – Vị trí vách cố định, cửa thủy lực dùng kính cường lực 10mm hoặc 12mm chia thành nhiều phòng nhỏ cho văn phòng làm việc.

    – Vị trí vách kính mặt ngoài nhà, cửa sổ thoát hiểm.

    – Vị trí cabin phòng tắm, phòng xông hơi(thường sử dụng kính cường lực 10mm trắng trong).

    – Vị trí lan can ban công, lan can cầu thang(thường sử dụng kính cường lực 10mm trắng trong).

    – Vị trí yêu cầu khoảng view rộng(thường sử dụng kính cường lực 12-15mm trắng trong).

    – Vị trí vách kính chân nhện(thường sử dụng kính cường lực 12-15mm trắng trong).

    – Vị trí cửa tự động (mở trượt ngang hoặc mở quay – thường sử dụng kính cường lực 10-12mm)

    – Vị trí mái kính (thường sử dụng kính cường lực 10-12mm)

    – Vị trí sàn kính (thường sử dụng kính dán cường lực 2 lớp như: 13.52, 17.52mm)

    7. Chia sẻ kinh nghiệm sử dụng loại kính cường lực tại vị trí vách cố định :

    Sử dụng loại kính 5mm hoặc 6mm cho các vách cao <= 1m

    Sử dụng loại kính 8mm cho các vách cao > 1m và cao <= 2m

    Sử dụng loại kính 10mm cho các vách cao > 2m và cao <= 3.1m

    Sử dụng loại kính 12mm cho các vách cao > 3.1m và cao <= 4m

    Sử dụng loại kính 15mm cho các vách cao > 4m và cao <= 6m

    Sử dụng loại kính 19mm cho các vách cao > 6m và cao < 9m

    8. Hình ảnh các vị trí lắp đặt kính cường lực

    Hình ảnh các công trình làm Mái Kính Cường Lực

    Mái kính cường lực màu xanh - khung sắt hộp có hoa văn trang trí
    Mái kính cường lực màu xanh – khung sắt hộp có hoa văn trang trí
    Mái kính nghệ thuật khung thép cắt CNC che hiên tầng 1
    Mái kính nghệ thuật khung thép cắt CNC che hiên tầng 1
    Mái kính nghệ thuật cho sảnh tòa nhà có kiến trúc tân cổ điển - hoa văn cắt CNC
    Mái kính nghệ thuật cho sảnh tòa nhà có kiến trúc tân cổ điển – hoa văn cắt CNC
    Mái kính nghệ thuật che hiên tầng 1 dùng kính cường lực - giá kính cường lực bao nhiêu ?
    Mái kính nghệ thuật che hiên tầng 1 dùng kính cường lực
    Mái kính sân thượng - che mưa nắng
    Mái kính sân thượng – che mưa nắng

    Mai kinh san thuong co trang tri den decor

    Mái kính khung sắt nghệ thuật - che hiên tầng 1
    Mái kính khung sắt nghệ thuật – che hiên tầng 1
    Mái kính khung thép che sân tầng 1
    Mái kính khung thép che sân tầng 1
    Mái kính thép I che sảnh tòa nhà văn phòng
    Mái kính thép I che sảnh tòa nhà văn phòng
    Mái kính nghệ thuật che sảnh tòa nhà văn phòng
    Mái kính nghệ thuật che sảnh tòa nhà văn phòng

    Hình ảnh các công trình làm Lan Can Cầu Thang Cường Lực

    Lan can ban công không trụ - tay vịn inox - kẹp nhôm giữ chân kính
    Lan can ban công không trụ – tay vịn inox – kẹp nhôm giữ chân kính
    Lan can kính tay vịn inox - kính cường lực xanh lá 10mm
    Lan can kính tay vịn inox – kính cường lực xanh lá 10mm
    Lan can kính tay vịn inox mạ PVD màu vàng - kính cường lực 10mm
    Lan can kính tay vịn inox mạ PVD màu vàng – kính cường lực 10mm
    Lan can ban công kính cường lực tay vịn inox 304
    Lan can ban công kính cường lực tay vịn inox 304
    Lan can kính trụ inox thấp - tay vịn inox hộp 30x60
    Lan can kính trụ inox thấp – tay vịn inox hộp 30×60
    Cầu thang kính tay vịn inox trụ inox cao
    Cầu thang kính tay vịn inox trụ inox cao
    Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn inox
    Lan can cầu thang kính cường lực tay vịn inox
    Cầu thang kính tay vịn gỗ lim nam phi
    Cầu thang kính tay vịn gỗ lim nam phi
    Câu thang kính xương cá - kính cường lực 10mm - tay vịn inox
    Câu thang kính xương cá – kính cường lực 10mm – tay vịn inox

    Ngoài sản phẩm Cửa, Vách Kính Cường Lực chúng tôi có thi công : Cửa Nhôm Kính, Mái Kính Cường Lực, Rèm Tổ Ong Gắn Trên Cánh Kính.

    Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá cửa nhôm kính xingfa tại đây.

    Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá cửa nhôm kính Việt Pháp tại đây.

    Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá Mái Kính Cường Lực tại đây.

    Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá Rèm Tổ Ong tại đây.

    Trân Trọng Cám Ơn Quý Khách !

    Vui lòng đừng copy nội dung của chúng tôi.

    Cám ơn bạn !