Giá cửa kính cường lực có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước cửa, độ dày của kính, thiết kế và vị trí lắp đặt, cùng với nhà cung cấp và vị trí địa lý. Do đó, không thể cung cấp giá chính xác mà không có thông tin cụ thể hơn.
Giá cửa kính cường lực có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
- Kích thước cửa: Kích thước của cửa kính cường lực sẽ ảnh hưởng đến giá thành. Cửa lớn hơn có thể yêu cầu sử dụng một tấm kính lớn hơn và tiêu tốn nhiều nguồn lực hơn trong quá trình sản xuất.
- Độ dày kính: Độ dày của kính cường lực cũng là một yếu tố quan trọng. Kính cường lực dày hơn sẽ tốn kém hơn so với kính cường lực mỏng hơn.
- Thiết kế và phụ kiện: Nếu cửa kính cường lực có các yêu cầu thiết kế đặc biệt hoặc yêu cầu phụ kiện bổ sung như cửa trượt, hệ thống cửa tự động, hoặc bảo mật cao, giá thành có thể tăng.
- Vị trí và nhà cung cấp: Vị trí địa lý và nhà cung cấp cũng có thể ảnh hưởng đến giá cả. Giá có thể khác nhau tùy thuộc vào khu vực địa lý và sự cạnh tranh giữa các nhà cung cấp.
Xem thêm : Cửa kính cường lực có độ bền và độ an toàn như thế nào
Theo các yếu tố trên, chúng tôi sẽ cung cấp đến các bạn giá của các loại vật tư Kính cường lực, phụ kiện cửa, vật tư phụ và đơn giá vận chuyển theo bảng dưới đây :
Bảng giá kính cường lực mới nhất
Chủng Loại Kính Cường Lực Hải Long / Việt Nhật / Hồng Phúc | Đơn Giá | Đơn Giá Kính Màu Xanh Đen/Xanh Lá |
---|---|---|
Kính cường lực 4mm trắng trong (Khổ kính < 2134 x 3048) | 450.000đ/m2 | 570.000đ/m2 |
Kính cường lực 5mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 500.000đ/m2 | 650.000đ/m2 |
Kính cường lực 6mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 550.000đ/m2 | |
Kính cường lực 8mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 650.000đ/m2 | 850.000đ/m2 |
Kính cường lực 10mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 700.000đ/m2 | 950.000đ/m2 |
Kính cường lực 12mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 800.000đ/m2 | 1.100.000đ/m2 |
Kính cường lực 12mm trắng trong ( 2438 x 3658 < Khổ kính < 2700 x 4876) | 1.000.000đ/m2 | |
Kính cường lực 12mm trắng trong ( 2700 x 4876 < Khổ kính < 3300 x 5600) | 1.400.000đ/m2 | |
Kính cường lực 15mm trắng trong (Khổ kính < 2438 x 3658) | 1.500.000đ/m2 | |
Kính cường lực 15mm trắng trong ( 2438 x 3658 < Khổ kính < 3300 x 7000) | 1.900.000đ/m2 | |
Kính cường lực 19mm trắng trong (Khổ kính < 3300 x 9000) | 2.500.000đ/m2 |
Bảng giá phụ kiện cửa thủy lực Huisda Trung Quốc
Phụ Kiện Huisda chính hãng Trung Quốc | Đơn Giá |
---|---|
Bộ phụ kiện lùa ray treo phi 25 cho 1 cánh cửa : (Gồm khóa bán nguyệt, bánh xe treo, dẫn hướng, đỡ ống phi 25, không bao gồm ống phi 25) | 2.700.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện lùa ray treo phi 25 cho 2 cánh cửa : (Gồm khóa bán nguyệt, bánh xe treo, dẫn hướng, đỡ ống phi 25, không bao gồm ống phi 25) | 5.400.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh - inox trắng bóng : (Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 120kg - rộng cánh tối đa 1100mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 2.600.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh - inox trắng bóng : (Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 120kg - rộng cánh tối đa 1100mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 5.200.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 1 cánh - inox trắng bóng : (Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 150kg - rộng cánh tối đa 1300mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 3.200.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện cửa thủy lực 2 cánh - inox trắng bóng : (Gồm bản lề sàn - tải trọng tối đa 150kg - rộng cánh tối đa 1300mm, kẹp kính trên, kẹp kính dưới, tay nắm dài 800, khóa sàn) | 6.400.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 90 độ tường - kính ( 2 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn (F25x275x475mm) , Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 25 | 2.500.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 180 độ ( 3 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn (F25x275x475mm) , Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 25 | 3.300.000đ/bộ |
Bộ phụ kiện Cabin tắm kính 135 độ ( 3 tấm) - màu Đen hoặc Vàng : Bản lề 90, Tay nắm vắt khăn ( F25x275x475mm ), Con sỏ kính phi 25 , PAD giằng, Định vị 90, Gioăng từ 180, Gioăng h - không bao gồm thanh giằng inox phi 25 | 3.800.000đ/bộ |
Bảng giá phụ kiện cửa thủy lực VVP – Thái Lan
Phụ Kiện VVP chính hãng Thái Lan | Đơn Giá |
---|---|
Bản lề sàn FC34 - 25 (tải trọng cánh cửa < 105kg, độ rộng cánh < 1150mm) | 2.090.000đ/chiếc |
Bản lề sàn FC49 - 30 (tải trọng cánh cửa < 105kg, độ rộng cánh < 1150mm) | 4.100.000đ/chiếc |
Kẹp kính trên FT10 | 530.000đ/chiếc |
Kẹp kính dưới FT20 | 530.000đ/chiếc |
Kẹp ty FT30 | 650.000đ/chiếc |
Kẹp L FT40 | 770.000đ/chiếc |
Khóa sàn FL50 | 790.000đ/chiếc |
Tay nắm cửa HD 142-2242 (25x450x600) | 1.800.000đ/vòng |
Tay nắm cửa HD 142-2245 (32x600x800) | 2.500.000đ/vòng |
Tay nắm cửa HD 142-2246 (32x800x1000) | 2.700.000đ/vòng |
Tay nắm cửa HD 142 dài 1.2m (32x1000x1200) | 3.200.000đ/vòng |
Bảng giá vật tư phụ cửa thủy lực
Vật tư phụ | Đơn Giá |
---|---|
Nẹp sập nhôm 38 màu trắng sứ | 50.000/mét |
Nẹp uinox 15x15x15 trắng xước | 100.000/mét |
Nẹp uinox 20x15x20 trắng xước | 130.000/mét |
Keo silicon A500(trắng sữa, trắng trong) | 80.000/lọ |
Bảng giá vận chuyển và tháo dỡ(nếu có)
Nội dung công việc | Đơn Giá |
---|---|
Chi phí vận chuyển tại các quận, huyện nội thành Hà Nội | 500.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 10m2 |
Chi phí vận chuyển đến các huyện thuộc Hà Nội nhưng ngoài nội thành | 1.000.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 30m2 |
Chi phí vận chuyển đến các tỉnh Hưng yên, Bắc Ninh, Bắc Giang, Hà Nam, Vĩnh Phúc, Hòa Bình | 2.000.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 80m2 |
Chi phí vận chuyển đến các tỉnh Hải Phòng, Mộc Châu, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Nam Định, Ninh Bình | 3.500.000/Chuyến Miễn phí cho khối lượng cửa > 120m2 |
Chi phí tháo dỡ cửa nhựa, kính cũ | 120.000/M2 |
Chi phí gia cố thép hộp trên đỉnh vách nhôm kính(Thép 30x60x1.4mm) | 250.000/mét dài |
Chi phí vận chuyển vật tư bằng thang bộ lên tầng cao > 3 | 50.000/m2/tầng |
Chi phí sử dụng cẩu để chuyển vật tư lên tầng cao | 3.000.000/ca |
Nếu theo bảng giá trên bạn vẫn chưa thể tính được giá của bộ cửa cần làm thì hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ngay nhé.
Xem thêm : Báo giá cửa nhôm Xingfa mới nhất
Gợi ý tiêu chí nghiệm thu thi công cửa kính cường lực
Khi tiến hành nghiệm thu thi công cửa kính cường lực, bạn có thể xem xét các tiêu chí sau đây:
- Chất lượng kính: Kiểm tra chất lượng của kính cường lực được sử dụng trong cửa. Đảm bảo rằng kính không có vết nứt, mẻ, hay các khuyết điểm khác. Kính cường lực nên đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cần thiết.
- Kích thước và lắp đặt: Xác minh kích thước của cửa kính cường lực, đảm bảo rằng nó phù hợp với kích thước đã được thống nhất và lắp đặt chính xác theo thiết kế. Kiểm tra xem cửa kính cường lực có được lắp đặt chắc chắn và không có các lỗi về bám bụi, rò rỉ hoặc kẹt cửa.
- An toàn và bảo mật: Đảm bảo rằng cửa kính cường lực đáp ứng các yêu cầu an toàn và bảo mật. Kiểm tra hệ thống khóa, bản lề và các phụ kiện liên quan khác để đảm bảo rằng cửa kính cường lực hoạt động một cách an toàn và hiệu quả.
- Hiệu suất cách nhiệt và chống nhiễu: Đối với cửa kính cường lực có tính năng cách nhiệt và chống nhiễu, kiểm tra hiệu suất của chúng. Xác minh rằng cửa kính cường lực giữ được hiệu quả cách nhiệt, hạn chế truyền nhiệt và âm thanh từ bên ngoài vào trong và ngược lại.
- Kiểm tra hoạt động: Kiểm tra hoạt động của cửa kính cường lực, bao gồm việc mở và đóng cửa, cơ chế trượt (nếu có), và các chức năng khác. Đảm bảo rằng cửa hoạt động một cách mượt mà và không có vấn đề về cơ học.
- Bảo hành và tư vấn: Kiểm tra các điều khoản bảo hành và dịch vụ hậu mãi từ đơn vị thi công. Đảm bảo rằng bạn nhận được thông tin và tư vấn cần thiết về việc bảo dưỡng và sử dụng cửa kính cường lực một cách đúng cách.
Ngoài ra, đừng quên tham khảo các tiêu chuẩn và quy định về cửa kính cường lực áp dụng trong khu vực của bạn để đảm bảo rằng công trình đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn cần thiết.
Xem thêm : Cửa kính tự động mở trượt Hàn Quốc TaeSung chất lượng số 1
Gợi ý tiêu chí lựa chọn đơn vị thi công
Khi lựa chọn đơn vị thi công cửa kính cường lực, bạn nên xem xét các tiêu chí sau đây:
- Kinh nghiệm và chuyên môn: Kiểm tra kinh nghiệm và chuyên môn của đơn vị thi công. Tìm hiểu về thời gian hoạt động, dự án đã hoàn thành và các dịch vụ mà họ cung cấp. Một đơn vị có kinh nghiệm và chuyên môn sẽ đảm bảo chất lượng và độ tin cậy cao hơn trong việc thi công cửa kính cường lực.
- Chứng chỉ và giấy phép: Đảm bảo rằng đơn vị có các chứng chỉ và giấy phép cần thiết để thực hiện công việc. Điều này đảm bảo rằng họ tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn an toàn trong quá trình thi công.
- Dịch vụ và danh sách khách hàng: Tìm hiểu về dịch vụ mà đơn vị cung cấp và xem xét danh sách khách hàng đã hợp tác với họ. Điều này giúp bạn đánh giá chất lượng dịch vụ và hiệu suất của đơn vị.
- Chất lượng và vật liệu: Hỏi rõ về nguồn gốc và chất lượng của kính cường lực mà đơn vị sử dụng. Chất lượng vật liệu cần đảm bảo bền, an toàn và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
- Bảo hành và hỗ trợ sau bán hàng: Đảm bảo rằng đơn vị cung cấp bảo hành cho công trình và có sẵn hỗ trợ sau bán hàng. Điều này rất quan trọng trong việc đảm bảo sự hài lòng và giải quyết các vấn đề sau khi thi công.
- Đánh giá và đánh giá từ khách hàng trước: Tìm hiểu ý kiến và đánh giá từ khách hàng trước đó của đơn vị. Điều này giúp bạn có cái nhìn tổng quan về chất lượng dịch vụ và độ hài lòng của khách hàng trước đó.
- Báo giá và so sánh: Yêu cầu báo giá từ nhiều đơn vị và so sánh chúng. Tuy giá cả không phải là yếu tố duy nhất quyết định, nhưng nó cũng là một phần quan trọng trong quá trình lựa chọn đơn vị.
Tổng quan, bằng cách xem xét các tiêu chí trên và thực hiện nghiên cứu kỹ lưỡng, bạn có thể lựa chọn đơn vị thi công cửa kính cường lực đáng tin cậy và chất lượng.
Xem thêm : Cửa Kính Lùa – Xu Hướng Nội Thất Của Nhiều Gia Đình
Một số hình ảnh mẫu cửa kính mà Hòa Nam đã thi công